Thứ 4 22/1/2025 |
Đà Nẵng ...−.. |
Khánh Hòa ...−.. |
|
Thứ 3 21/1/2025 |
Đắk Lắk 21−62 |
Quảng Nam 73−70 |
|
Thứ 2 20/1/2025 |
Huế 51−17 |
Phú Yên 51−72 |
|
Chủ Nhật 19/1/2025 |
Khánh Hòa 86−44 |
Kon Tum 72−01 |
Huế 74−66 |
Thứ 7 18/1/2025 |
Đà Nẵng 78−83 |
Đắk Nông 00−54 |
Quảng Ngãi 35−70 |
Thứ 6 17/1/2025 |
Gia Lai 78−64 |
Ninh Thuận 67−96 |
|
Thứ 5 16/1/2025 |
Bình Định 99−53 |
Quảng Bình 95−79 |
Quảng Trị 81−50 |
Thứ 3 14/1/2025 |
Đắk Lắk 70−05 |
Quảng Nam 34−46 |
|
Thứ 2 13/1/2025 |
Huế 58−79 |
Phú Yên 50−34 |
|
Chủ Nhật 12/1/2025 |
Khánh Hòa 00−23 |
Kon Tum 15−23 |
Huế 49−84 |
Thứ 7 11/1/2025 |
Đà Nẵng 76−11 |
Quảng Ngãi 87−89 |
Đắk Nông 77−37 |
Thứ 6 10/1/2025 |
Gia Lai 27−36 |
Ninh Thuận 88−34 |
|
Thứ 5 09/1/2025 |
Bình Định 47−39 |
Quảng Trị 92−29 |
Quảng Bình 71−06 |
Thứ 4 08/1/2025 |
Đà Nẵng 85−60 |
Khánh Hòa 82−88 |
|
Thứ 3 07/1/2025 |
Đắk Lắk 76−59 |
Quảng Nam 44−68 |
|
Thứ 2 06/1/2025 |
Huế 80−37 |
Phú Yên 18−12 |
|
Chủ Nhật 05/1/2025 |
Khánh Hòa 74−13 |
Kon Tum 31−87 |
Huế 69−84 |
Thứ 7 04/1/2025 |
Đà Nẵng 10−99 |
Quảng Ngãi 20−59 |
Đắk Nông 79−72 |
Thứ 6 03/1/2025 |
Gia Lai 14−70 |
Ninh Thuận 78−44 |
|
Thứ 5 02/1/2025 |
Bình Định 42−10 |
Quảng Trị 29−09 |
Quảng Bình 36−10 |